Inox 304 là gì? Thành phần hoá học và đặc tính của SUS 304

Inox 304 là gì đang là những câu hỏi mà nhiều người quan tâm muốn biết. Từ thông tin, cấu tạo, đặc tính hay ứng dụng của inox. Chính vị vậy bài viết dưới đây chúng tôi sẽ tổng hợp tất tần tật những thông tin về loại thép không gỉ này.

1. Inox 304 là gì? Cấu tạo, thành phần hóa học, đặc tính Inox 304

Inox 304 là gì?

Inox 304 hay còn được gọi là thép không gỉ là loại hợp kim thép có hàm lượng crom khoảng 18% – 20% và Niken ( 8% đến 10,5% ) Theo wikipedia.org . Nó là loại thép không gỉ phổ biến nhất hiện nay trên thế giới được ứng dụng nhiều cho các lĩnh vực kiến trúc, nội thất, nhà cửa, đồ gia dụng. 

inox 304
Inox 304 là gì? 

Thành phần hóa học I​nox 304

Theo tiêu chuẩn của AISI ( UNS), thành phần hóa học của inox 304 bao gồm

  • Cacbon: chiếm <0.08 %
  • Silic: chiếm <1.00 %
  • Mangan: chiếm <2.00 % 
  • Phopho: chiếm <0.045 %
  • Lưu Huỳnh:  chiếm <0.03 %
  • Nito: chiếm 8 – 10.5 %
  • Crom: chiếm 18 – 20 %

Các loại inox 304

Inox 304 có 2 loại đặc trưng:

Inox 304L: 

  • Chữ L ký hiệu cho chữ Low, trong tiếng Anh nghĩa là thấp. Nó là một biến thể carbon thấp của inox 304 với tối đa 0,03% hàm lượng carbon. Inox 304L có tính chất cơ học thấp hơn so với inox 304. 

Inox 304H: 

  • Inox 304 H là loại inox có hàm lượng Cacrbon giới hạn trong khoảng 0,04–0,10%, mang lại độ bền nhiệt độ cao tối ưu.

2. Đặc tính vật lý của SUS 304

Lý do inox 304 được nhiều công trình kiến trúc, nhiều thương hiệu nội thất hay đồ gia dụng ứng dụng vào là nhờ đặc tính của nó. Vậy inox 304 có đặc tính gì? nó có bền không, hãy cùng chúng tôi theo dõi tiếp nhé. 

Khả năng chống ăn mòn – Inox 304 có bị gỉ không?

  • Nói về khả năng chống mòn thì thép không gỉ là loại inox có đặc tính tốt nhất. Thép không gỉ 304 có khả năng chống chịu tuyệt vời trong môi trường khí quyển và môi trường ăn mòn. 
  • Ngoài ra nó không phản ứng với Axit nên có khả năng chố gỉ sét trong môi trường nhà bếp, nhà vệ sinh, nội thất…
  • So với inox 201 thì khả năng chống mòn của inox 304 tốt hơn bởi inox 201 có phản ứng với axit.

Khả năng chịu nhiệt

  • Inox 304 có khả năng chịu nhiệt cực kỳ tốt được thể hiện khả năng oxi hóa tốt ở nhiệt độ 1010 độ C và có thể lên tới 1125 độ C. Trường hợp khách hàng muốn đồ bền cao hơn, người ta sẽ tăng lượng carbon trong thành phần.

Khả năng gia công của inox 304

  • Một trong những đặc tính nổi bật của inox 304 đó là khả năng gia công rất tốt. Inox 304 rất dễ dàng cho việc uốn nắn, tạo hình nên được ứng dụng nhiều trong ngành nội thất inox.
  • Một số sản phẩm trong ngành nội thất như vách inox mạ vàng, bàn ăn inox mạ vàng, bàn console….

Khả năng chống bám bẩn, vệt cứng, sơn của inox 304 

  • Đặc tính của inox 304 còn có khả năng chống bám bẩn cực tốt bởi những bề mặt của thép không gỉ 304 được sản xuất có độ bóng mượt với công nghệ đánh bóng nhẵn cao cấp. 
  • Với kỹ thuật đánh bóng nhẵn kết hợp với sơn tĩnh điện hay mạ vàng sẽ tạo nên những sản phẩm có tính thẩm mỹ đẹp và bền bỉ. Điển hình là những sản phẩm trong đồ gia dụng và nội thất inox mạ vàng.

3. Cách phân biệt INOX 304 đơn giản và hiệu quả

Sử dụng nam châm để phân biệt inox 304

  • Inox 304  ít phản ứng với nam châm, khi mua hàng bạn cũng có thể kiểm tra bằng cách này.
  • Đặt nam châm giữa inox 304 với inox 201 thì bạn cũng sẽ phân biệt được ngay.

Phân biệt inox 304 bằng axit đặc (H2SO4 hoặc HCL)

Một trong những cách để nhận biết inox 304 bằng cách sử dụng chất axit. Một bình axit đặc chứa H2SO4 hoặc HCL. Đây cũng là một trong những cách để phân biệt inox 304 với inox 201.

  • Theo phương trình hóa học, nhỏ một giọt axit lên bề mặt inox 304 thì sẽ không có phản ứng hoặc chuyển sang màu xám hơn màu ban đầu.
  • Nếu nhỏ axit lên bề mặt inox 201 hay inox 430 thì sẽ có hiện tượng xủi bọt và chuyển màu sang màu đỏ ở vùng có axit.

Phân biệt bằng tia lửa khi cắt gia công inox

Với phương pháp kiểm nghiệm này thì phù hợp cho những khách hàng trong lĩnh vực gia công inox, nội thất, công trình kiến trúc hơn. Còn lĩnh vực đồ gia dụng thì chắc không thể sử dụng cách này được rồi.

  • Quá trình cắt inox 304 thì sẽ phóng ra những tia lửa có màu vàng nhạt.
  • Đối với inox 201 thì khi cắt sẽ có nhiều tia lửa cháy có màu vàng đậm

4. Ứng dụng của thép không gỉ 304 trong đời sống.

Inox 304 được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực gia dụng và công nghiệp như chế biến tực phẩm, bộ phận máy móc, nội thất, lĩnh vực kiến trúc. 

Đồ dùng và dụng cụ cho nhà bếp từ inox 304

Thiết bị phòng tắm và nhà vệ sinh từ inox 304

Sản phẩm nội thất inox mạ vàng

 5. Bảng báo giá inox 304 

 

ĐỘ DÀY BỀ MẶT CHỦNG LOẠI XUẤT XỨ ĐƠN GIÁ (VNĐ/ KG)
0.4 ly – 1 ly BA Tấm inox 304/304L  Châu Âu  68.000
 0.5 ly – 2 ly  HL  Tấm inox 304/304L   Châu Âu  70.000
 3 ly – 6 ly  No.1  Tấm inox 304/304L  Châu Âu  59.000

 

Tổng kết: Trên đây là những thông tin mà Vachcncinox đã cung cấp cho bạn về cách nhận biết về inox 304. Hy vọng những thông tin này có thể giúp ích cho bạn việc chọn nguyên liệu inox phù hợp để chọn mua sản phẩm chất lượng nhất.